Misuse English Points

Thứ Năm, 31 tháng 5, 2018

Cụm Động Từ Của STAND

Bài viết lần này sẽ là các cụm động từ với Stand.

1. Stand out: Nổi bật, nổi trội, dễ nhận biết.
Ex: Tourist gruides often carry umbrellas so that they stand out in a crowd.
Các hướng dẫn viên du lịch thường mang theo dù để họ trong dễ được nhận biết trong đám đông.

2. Stand aside: Đứng sang một bên, nhường chỗ.
Ex: Stand aside, please, so the doctor can get through.
Xin hãy nhường đường để bác sĩ có thể đi qua được.

3. Stand by: đợi chờ, kề bên, ủng hộ, thực hiện, chuẩn bị xong...
Ex: Please stand by for more instructions.
Xin hãy chờ sự hướng dẫn thêm.

4. Stand in: đại diện, thay thế 
Ex: I'm looking for someone to stand in for our company to attend the next meeting.
Tôi đang tìm ai đó có thể đại diện cho công ty chúng ta tham dự cuộc họp sắp tới.


5. Stand for : đại diện, chấp nhận, tha thứ, khởi xướng...
Ex: We can't stand for his rude behavior
Chúng tôi không thể chấp nhận hành vi thô lỗ của anh ấy.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét